Có 2 kết quả:

普徧 phổ biến普遍 phổ biến

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả, nơi nào cũng có — Làm lan tràn khắp nơi, chỗ nào cũng có.

phổ biến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phổ biến, phổ thông, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. Phổ cập, rộng khắp. ◎Như: “nhân môn phổ biến đích nhược điểm” 人們普遍的弱點.